Phân biệt điểm giống nhau và khác nhau giữa mặt bích thép theo tiêu chuẩn BS4504 và mặt bích thép theo tiêu chuẩn JIS

Phân biệt điểm giống nhau và khác nhau giữa mặt bích thép theo tiêu chuẩn BS4504 và mặt bích thép theo tiêu chuẩn JIS

 

Điểm giống nhau :

1. Chất liệu

   - Cả hai loại mặt bích đều được làm từ thép có thể là thép carbon hoặc thép không gỉ. Hai loại mặt hàng này đều có cùng phương pháp sản xuất và gia công giống nhau. Đối với mặt nạ được sản xuất từ ​​thép sau quá trình gia công, mặt nạ có thể được mang đi mạ để gia tăng tính chống ăn mòn và độ bền của mặt nạ.

2. Công dụng

   - Hai loại mặt bích đều được sử dụng để kết nối hệ thống ống thép với nhau, hoặc sử dụng để kết nối hệ thống ống thép với các phụ kiện khác như van, máy bơm và các thiết bị khác trong hệ thống đường ống.

3. Phương pháp kết nối

   - Mặt bích JIS và mặt bích BS4504 đều có cùng kiểu kết nối là phương pháp hàn và kết nối kiểu ren. Phương pháp phán đoán đảm bảo tính ổn định hơn sơ đồ với kết nối ren nhưng yêu cầu kỹ thuật cao hơn và cho chi phí thi công cũng nhiều hơn.

4. Các phụ kiện kèm theo khi sử dụng:

   - Để kết nối được với các phụ kiện khác mà người dùng thường sử dụng phải sử dụng đến các phụ kiện như gioăng, bulong và đai ốc để đảm bảo kết nối kín khít và độ ổn định của hệ thống.
 
mặt nạ chất lượng cao
 

Để phân biệt được hai loại mặt bích nêu trên, thứ cần chú thích ý nhất là điểm khác nhau giữa hai loại mặt bích, dưới đây là những điểm khác nhau tiêu biểu của hai loại mặt bích BS4504 và JIS:

1. Tiêu chuẩn kỹ thuật:

   - BS4504: Là tiêu chuẩn của Anh (British Standard). Tiêu chuẩn này do Viện Tiêu chuẩn Anh đề cập đến để lấy đó làm quy tắc chuẩn cho quy tắc mặt hàng khi sản xuất và sử dụng.
   - JIS: Là tiêu chuẩn của Nhật Bản. Tiêu chuẩn này là tiêu chuẩn của từ Japan Industrial Standard, dịch ra tiếng Việt là tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản. Tiêu chuẩn JIS cũng quy định các thông số kỹ thuật cụ thể có thể dành cho mặt hàng thép nhưng có sự khác biệt so với tiêu chuẩn BS4504.

2. Kích thước và sai số:

   - BS4504: Có các kích thước và dung lượng sai theo tiêu chuẩn Anh, thường có đường kính lớn hơn so với JIS ở cùng một cấp độ áp dụng. Nhưng về độ dày thông thường của chuẩn BS4504 sẽ mỏng hơn một chút so với chuẩn JIS thì chứng tỏ chuẩn này có dung sai lớn hơn.
   - JIS: Có các kích thước và dung lượng sai theo tiêu chuẩn Nhật Bản, thường nhỏ hơn so với BS4504 ở cùng một cấp áp dụng, nhưng độ dày sẽ nhỉnh hơn so với chuẩn BS4504.

3. Áp lực làm việc:

   - BS4504: Được chia thành các bộ áp lực như PN6, PN10, PN16, PN25, PN40.
   - JIS: Được chia thành các mức áp lực như 5K, 10K, 16K, 20K.
Tuy cách gọi phân biệt áp lực có khác nhau nhưng trên lý thuyết áp lực làm việc của hai mặt bích này giống ví dụ như : PN10 và JIS 10K có cùng áp lực làm việc là 10kg hay 10bar. Nhưng độ dày có dung sai khác nhau, mặt bích JIS thường dày hơn nên khả năng làm việc sẽ ổn định hơn so với mặt bích BS4504.

4. Độ dày và trọng lượng :

   - BS4504: trên thực tế chuẩn mực này thường có trọng lượng nhỏ hơn so với chuẩn mực BS4504 vì dung sai lớn hơn nên độ dày mỏng hơn.
   - JIS: Mặt nạ chuẩn này thường có độ dày lớn hơn và trọng lượng cũng lớn hơn.

5. Kích thước lỗ bulong :

   - BS4504: Kích thước và số lượng lỗ bulong có thể khác với JIS. Mặt bích này có kích thước đường kính lỗ tâm trùng với mặt bích trên các loại công nghiệp. Vì vậy, khi mua mặt bích để lắp cho người ta sẽ mua mặt bích chuẩn BS4504.
   - JIS: Có kích thước và số lượng lỗ bulong khác với BS4504, phù hợp với tiêu chuẩn và yêu cầu của Nhật Bản. Mặt chuẩn này thường không được gắn kết vừa với mặt chuẩn của van nên không được sử dụng để kết nối van được.

6. Ứng dụng

   - BS4504: Thường được sử dụng phổ biến ở châu Âu và được sử dụng cho các hệ thống ống thép có kết nối với van. Mặt bích BS4504 có ứng dụng đa dạng hơn trong các hệ thống và áp dụng trong công việc.
   - JIS: Thường được sử dụng phổ biến ở Nhật Bản và các hệ thống không có kết nối van hoặc van theo tiêu chuẩn JIS. Phù hợp với các hệ thống có áp dụng làm việc cao và liên tục.

 
mặt bích BS và JIS
 
Đại Quang Minh tổng kho phân phối thép toàn quốc với đội ngũ giàu kinh nghiệm luôn mang lại cho khách hàng những trải nghiệm hài lòng nhất. Đến với Đại Quang Minh Quý khách hàng được gì:
  • Hàng chất lượng, giấy tờ thử nghiệm thu đầy đủ.
  • Giao hàng toàn quốc, giao tận nơi.
  • Hóa đơn xuất hàng đầy đủ.
Liên hệ hotline để được hỗ trợ 24/7: 086 221 8838